-
Nội động từ
Chú ý xem
- Voyez à ce qu'il ne manque de rien
- hãy chú ý xem cho nó không thiếu gì cả
- allez y voir
- cứ đến mà xem, cứ thử đến mà xem
- c'est à voir
- để rồi xem
- ne pas voir plus loin que le bout de son nez bout
- bout
- ne voir que par les yeux de quelqu'un oeil
- oeil
- on verra
- rồi sẽ hay, rồi sẽ thấy ai phải ai trái
- pour voir
- để mà xem, để thử xem
- voir double double
- double
- voir loin
- nhìn xa trông rộng
- vois-tu voyez-vous
- anh thấy không
- voyons
- nào!
- Calmez vous voyons
- !�� anh hãy bình tĩnh nào!
Ngoại động từ
Chứng kiến
- Comment voir tant d'accidents sans s'émouvoir
- chứng kiến nhiều tai nạn như thế thì làm thế nào mà không xúc động được
Chú ý đến, quan tâm đến
- Il ne voit que l'argent
- hắn chỉ quan tâm đến tiền mà thôi
- en avoir vu bien d'autres autre
- autre
- en voir de toutes sortes en voir de belles
- phải thấy nhiều điều chướng tai gai mắt
- en voir trente-six chandelles chandelle
- chandelle
- faire voir
- cho xem, tỏ cho biết; chứng minh rằng
- laisser voir
- để cho thấy, thể hiện ra
- n'avoir rien à voir
- không có liên quan gì
- Vous n'avez rien à voir dans cette affaire
- không so sánh được (với); hoàn toàn khác
- n'y voir que du feu feu
- feu
- que vois-je
- cái gì lạ thế này! lạ chưa này!
- voir en quelqu'un un
- coi ai như
- Il voit en elle une bienfaitrice
- �� anh ta coi bà ấy như một vị ân nhân
- voir le jour jour
- jour
- voir venir quelqu'un venir
- venir
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ