• Ngoại động từ

    Đánh, chiến đấu với
    Combattre l'ennemi
    đánh quân địch
    Chống lại, dẹp đập tan; khắc phục
    Combattre un incendie
    dẹp một đám cháy
    Combattre un argument
    đập tan một lý lẽ
    Combattre ses passions
    khắc phục dục vọng
    Phản nghĩa Apaiser, concilier, pacifier. Approuver, soutenir

    Nội động từ

    Đánh, chiến đấu
    Combattre contre l'ennemi
    đánh quân địch
    Combattre contre la maladie
    chiến đấu chống bệnh tật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X