• Ngoại động từ

    Là điều kiện của, quyết định
    Son état de santé conditionne mon départ
    tình trạng sức khỏe của nó quyết định tôi có đi hay không
    Gia công cho hợp quy cách, hợp cách hóa (mặt hàng buôn bán)
    Đóng gói (hàng hóa)
    Điều hòa không khí (một căn phòng...); điều hòa (không khí trong một căn phòng...)
    Phản nghĩa Déconditionner
    (thân mật) ảnh hưởng đến; dẫn dắt đến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X