-
Danh từ giống đực
Tình trạng, trạng thái, tình huống
- état de santé
- tình trạng sức khỏe
- état normal
- trạng thái bình thường
- état de fonctionnement
- trạng thái làm việc
- état initial
- trạng thái ban đầu
- état de transition
- trạng thái chuyển tiếp
- état intermédiaire
- trạng thái trung gian
- état de repos
- trạng thái nghỉ
- état cristallin
- trạng thái kết tinh
- état dégénéré
- trạng thái suy biến
- état d'équilibre
- trạng thái cân bằng
- état hors d'équilibre
- trạng thái mấtcân bằng
- état amorphe
- trạng thái vô định hình
- état anhydre
- trạng thái khan
- état bloqué
- trạng thái bị phong toả
- état colloïdal
- trạng thái keo
- état quasi-stationnaire
- trạng thái chuẩn dừng
- état critique
- trạng thái tới hạn
- état surcritique
- trạng thái trên tới hạn
- état d'apesanteur
- trạng thái không trọng lượng
- état excité/état d'excitation
- trạng thái kích thích
- état fondamental
- trạng thái cơ bản
- état final
- trạng thái chung cuộc
- état stable
- trạng thái ổn định
(sử học) hội đồng, quốc hội
- états provinciaux
- hội đồng hàng tỉnh
- états généraux
- quốc hội
- affaire d'Etat
- quốc gia đại sự
- coup d'Etat
- cuộc đảo chính, cuộc chính biến
- en état de
- có thể, có khả năng
- en l'état
- trong tình trạng ấy
- en tout état de cause
- dù sao đi nữa
- état civil
- hộ tịch
- état d'âme
- tâm trạng
- état de choses
- sự tình
- état des lieux
- giấy chứng nhận tình trạng nơi ở (giữa người chủ và người mới đến thuê)
- état de siège
- giới nghiêm
- état de service
- trạng thái làm việc; lý lịch công tác
- être dans un bel état
- (mỉa mai) đẹp nhỉ
- être (se mettre) dans tous ses états
- (thân mật) cuống quít; vùng vằng
- faire état de
- khoe khoang; đề cao
- hors d'état
- không dùng được nữa; không còn khả năng
- Hors d'état de nuire
- không còn khả năng làm hại nữa
- tenir en état
- giữ gìn để sẵn sàng, sắp sẵn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ