• Tính từ

    Thích hợp
    Choisir le moment convenable
    chọn lúc thích hợp
    (thân mật) được được
    Un salaire à peine convenable
    tiền lương tạm được
    Đứng đắn
    Phản nghĩa Déplacé, incongru, inconvenant, incorrect, inopportun, intempestif, malséant

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X