-
Danh từ giống cái
Cảnh túng thiếu
- Laisser quelqu'un dans la peine
- để ai trong cảnh túng thiếu
- à peine
- vừa mới
- à peine arrivé
- hầu như không
- Savoir à peine lire
- hơi, một tí
- Sentier à peine tracé
- �� lối mòn mới hơi thành đường
- à peine que
- mới... thì đã
- avec peine
- đáng tiếc, cực lòng
- ce n'est pas la peine de
- không cần
- c'est peine perdue
- phí công vô ích
- être bien en peine de
- rất khó (làm điều gì)
- faire de la peine
- làm cho buồn rầu; làm đau lòng
- faire peine
- làm cho mủi lòng
- home de peine homme
- homme
- mourir à la peine mourir
- mourir
- ne pas plaindre sa peine plaindre
- plaindre
- non sans peine
- không phải là không vất vả
- peine capitale capital
- capital
- peine de coeur
- đau khổ vì tình
- peines éternelles
- tội sa địa ngục
- perdre sa peine
- mất công
- pour la peine
- để thưởng công, để đền bù
- prendre la peine
- chịu khó
- sans peine
- dễ dàng
- se donner la peine
- chịu khó
- sous peine de
- nếu không thì bị
- toute peine mérite salaire
- có công có thưởng; có làm có ăn
- valoir la peine
- đáng (làm gì)
Đồng âm Penne
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ