• Tính từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) có tập quán, có thói quen (làm gì)
    Être coutumier d'un fait
    có thói quen làm một việc
    Thường lệ, thường ngày
    Travaux coutumiers
    việc thường ngày
    Phản nghĩa Exceptionnel, inaccoutumé, inattendu
    droit coutumier
    pháp luật theo tập quán
    Danh từ giống đực
    Bộ sưu tập tập quán (của một nước, một tỉnh)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X