• Tính từ

    Làm, thực hiện
    Un travail mal fait
    một công việc làm tồi
    Đã thành niên, đến thì
    Jeune homme fait
    người thanh niên đã thành niên
    Jeune fille faite
    thiếu nữ đến thì
    Ngấu, chín
    Fromage qui n'est pas assez fait
    pho mát chưa đủ chín
    Sinh ra để, cốt để
    Cela n'est pas fait pour
    điều đó không phải cốt để...
    Có thân hình (đẹp hay xấu)
    Un homme bien fait
    một người có thân hình đẹp
    Jeune fille mal faite
    cô gái xấu xí
    fait à
    quen với
    Peu fait à la fatigue
    �� ít quen với mệt nhọc
    tête bien faite
    người có trí óc minh mẫn
    tout fait
    làm sẵn
    Cravates toutes faites
    �� ca vát thắt sẵn
    Costumes tout faits
    �� những bộ quần áo may sẵn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X