• Ngoại động từ

    Làm chưng hửng, làm bối rối.
    Sa réponse m'a déconcerté
    câu đáp của hắn làm tôi chưng hửng
    (từ cũ; nghĩa cũ) làm trật (kế hoạch của ai).

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X