• Ngoại động từ

    Làm yên lòng, làm yên tâm
    Ce que vous me dites me rassure
    điều anh vừa nói với tôi làm yên lòng
    (từ cũ, nghĩa cũ) củng cố (uy tín...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X