• Danh từ giống đực

    đồ trang hoàng, đồ trang trí.
    (sân khấu) cảnh bài trí, phối cảnh.
    (nghĩa rộng) cảnh, bối cảnh.
    changement de décor
    sự chuyển biến đột ngột của tình hình.
    entrer dans le décor; aller dans les décors
    (thân mật) nhảy lên bờ đường (xe cộ)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X