• Ngoại động từ

    Tăng gấp mười.
    Décupler son bien
    tăng của cải lên gấp mười.
    Tăng gấp bội.
    La colère décuplait ses forces
    sự tức giận tăng sức hắn lên gấp bội.

    Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp

    Tăng gấp mười.
    Fortune qui décuple
    của cải tăng gấp mười

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X