• Ngoại động từ

    Dỡ ra, tháo ra.
    Défaire un noeud
    tháo cái nút.
    Làm gầy yếu.
    La maladie l'a défait
    bệnh tật làm hắn gầy yếu đi.
    (văn học) đánh bại.
    Défaire l'agresseur
    đánh bại quân xâm lược.
    (văn học) gạt bỏ, tống cổ.
    Défair quelqu'un d'un importun
    tống cổ kẻ quấy rày cho ai.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X