• Ngoại động từ

    Tuôn ra, tống ra.
    Gouttière qui dégorge de l'eau fangeuse
    máng tuôn ra nước bùn.
    Thông, nạo.
    Dégorger des tuyaux
    thông ống.
    Loại tạp chất, giũ sạch chất bẩn.

    Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp

    Tràn ra, chảy ra.
    Egout qui dégorge dans une rivière
    cống chảy ra sông.
    (bếp núc) rút bớt nước.
    Faire dégorger des concombres
    làm cho dưa chuột rút bớt nước đi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X