• Tính từ

    Suy sút; suy sút tinh thần
    Un malade très déprimé
    một bệnh nhân rất suy sút
    (tâm lý học) trầm uất
    (động vật học) bẹt
    Poisson déprimé
    cá bẹt (như kiểu cá bơn, khác với cá giẹp mình)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X