• Ngoại động từ

    Lột vũ khí
    Désarmer un prisonnier de guerre
    lột vũ khí một tù binh
    Giải trừ quân bị (một nước...)
    (hàng hải) bỏ hết nhân viên và trang bị (của một tàu)
    Tháo đạn, tháo ngòi, tháo kíp
    Désarmer un fusil
    tháo đạn ở một khẩu súng trường
    Désarmer un mine
    tháo kíp mìn
    Làm cho bớt nghiêm khắc, làm cho phải tha thứ
    (văn học) làm người
    Désarmer la colère
    làm nguôi giận

    Nội động từ

    Giải trừ quân bị
    Thôi, nguôi (mối thù...)

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X