• Ngoại động từ

    (từ hiếm, nghĩa ít dùng) đổ bớt, làm vơi
    Désemplir une bouteille d'alcool
    làm vơi chai rượu

    Nội động từ

    Không đầy nữa (thường phủ định)
    La maison ne désemplit pas
    nhà vẫn đầy (người)

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X