• Ngoại động từ

    (văn học) đổ đầy, chứa đầy, choán đầy
    Emplir un tonneau de vin
    đổ đầy rượu vang vào thùng
    La foule emplit les rues
    quần chúng đầy đường phố
    Nội động từ
    (hàng hải) rò nước (vào tàu)
    Phản nghĩa Vider

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X