• Ngoại động từ

    (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm vẹo
    La paralysie distord le corps humain
    bệnh liệt làm vẹo thân người

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X