• Ngoại động từ

    Làm hoảng sợ
    Ne pas effaroucher le malade
    không làm cho người ốm hoảng sợ
    (tiếng lóng, biệt ngữ) thó, cuỗm
    Effaroucher un portefeuille
    thó một cái ví
    Phản nghĩa Apprivoiser; enhardir, rassurer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X