• Ngoại động từ

    Làm lạc đường, làm lạc lối
    Guide qui a fourvoyé des voyageurs
    người dẫn đường làm cho khách du lịch lạc lối
    (nghĩa bóng, (văn học)) làm lầm đường, làm lầm lạc, làm cho sai lầm
    Les mauvais éxemple l'ont fourvoyé
    gương xấu đã làm cho nó sai lầm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X