-
Danh từ giống cái
(từ cũ; nghĩa cũ) như habitus
- d'habitude
- thường thường
- D'habitude il sort à cinq heures
- �� thường thường năm giờ thì ông ấy đi ra
Phản nghĩa Accident, exception. Nouveauté, inexpérience
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ