• Danh từ giống cái

    Thói quen, tập quán
    Contracter de bonnes habitudes
    nhiễm những thói quen tốt
    (từ cũ; nghĩa cũ) như habitus
    d'habitude
    thường thường
    D'habitude il sort à cinq heures
    �� thường thường năm giờ thì ông ấy đi ra
    Phản nghĩa Accident, exception. Nouveauté, inexpérience

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X