• Tính từ

    Khiêm nhường, nhún nhường
    Personne humble
    người khiêm nhường
    Tầm thường, xoàng xĩnh; hèn mọn
    Existence humble
    cuộc sống tầm thường
    Une humble chaumière
    nhà tranh xoàng xĩnh
    (nghĩa xấu) khúm núm
    Manières humbles
    bộ điệu khúm núm
    Kính cẩn
    Humble requête
    đơn thỉnh cầu kính cẩn
    à mon humble serviteur
    kính cẩn chào ngài (công thức cuối thư)
    Phản nghĩa Ambitieux, arrogant, fier, grandiose, imposant, impressionnant, orgueilleux

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X