• Tính từ

    (văn học) không đúng phép, trái lẽ thường, trái khoáy
    Rentrer à une heure indue
    về nhà vào một giờ trái khoáy
    (luật học, pháp lý) không có cơ sở
    Réclamation indue
    yêu sách không có cơ sở
    Không mắc nợ
    Somme indue
    số tiền không mắc nợ
    Phản nghĩa Convenable, normal, régulier. D‰
    Danh từ giống đực
    Nợ khống, nợ xuýt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X