• Tính từ

    Lăng nhục, thóa mạ
    Paroles injurieuses
    những lời thóa mạ
    (từ cũ; nghĩa cũ) bất công
    Le sort injurieux me ravit un époux
    cái số mệnh bất công đã cướp mất chồng tôi
    Phản nghĩa Elogieux, flatteur, respectueux

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X