• Ngoại động từ

    Lập đặt ra, thiết lập
    Instituer une confrérie
    lập một hội tôn giáo
    Instituer quelqu'un son héritier
    (luật học, pháp lý) lập ai làm thừa kế, chỉ định ai làm thừa kế
    Instituer une fête
    đặt ra một lễ
    (tôn giáo) đặt định
    Le pape institue les évêques
    giáo hoàng đặt định chức giám mục
    Phản nghĩa Abolir, abroger, supprimer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X