• Tính từ

    Ghen ghét, ganh tị
    Jaloux du bonheur d'autrui
    ghen ghét hạnh phúc của người khác
    Ghen, ghen tuông
    Un mari jaloux
    một người chồng ghen
    Rất gắn bó với, tha thiết với; thiết tha
    Jaloux de sa liberté
    tha thiết với quyền tự do của mình
    Phản nghĩa Débonnaire, indifférent
    Danh từ
    Người ghen ghét
    Người ghen tuông

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X