• Ngoại động từ

    Làm gầy đi; làm cho có vẻ gầy đi
    La maladie l'a maigri
    bệnh đã làm cho anh ta gầy đi
    Cette robe la maigrit
    cái áo ấy khiến chị ta trông có vẻ gầy đi
    Phản nghĩa Empâter, engraisser, grossir
    (kỹ thuật) đẽo mỏng, phạt mỏng (một miếng gỗ)

    Nội động từ

    Gầy đi
    Il maigrit à vue d'oeil
    anh ta gầy đi trông thấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X