• Ngoại động từ

    Đặt bạc, đặt cuộc
    Miser cent francs
    đặt bạc một trăm frăng

    Nội động từ

    Đặt cuộc
    Miser aux courses
    đặt cuộc cá ngựa
    (thân mật) dựa vào, tin vào
    On ne peut pas miser là-dessus
    không thể tin vào đó được
    miser sur les deux tableaux
    mưu lợi cho cả đôi bên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X