• Ngoại động từ

    Thấm ướt, tẩm ướt, làm ướt
    Mouiller sa serviette
    thấm ướt khăn mặt
    Passant que la pluie a mouillé
    người qua đường bị mưa làm ướt
    Phản nghĩa Assécher, dessécher, éponger, essuyer, sécher
    (bếp núc) rưới
    Pha nước (vào rượu)
    (ngôn ngữ học) mềm hóa
    Thả (neo, thủy lôi)

    Nội động từ

    Thả neo
    Mouiller au large
    thả neo ngoài khơi
    (thông tục) sợ, sợ hãi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X