• Ngoại động từ

    Làm đen đi, làm sạm đi, bôi đen
    Charbon qui noircit les mains
    than làm đen tay
    (văn học) bôi nhọ
    Noircir la réputation de quelqu'un
    bôi nhọ danh dự của ai
    noircir du papier
    (thân mật) viết lách
    Phản nghĩa Blanchir, innocenter, justifier

    Nội động từ

    Đen đi, sạm đi
    Peau qui noircit au soleil
    da sạm đi ngoài nắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X