• Tính từ

    Nhiều, đông
    Une classe nombreuse
    một lớp học đông
    Une famille nombreuse
    một gia đình đông con
    (từ cũ, nghĩa cũ) có nhịp điệu, nhịp nhàng
    Style nombreux
    lời văn nhịp nhàng
    Phản nghĩa Petit. Rare.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X