• Ngoại động từ

    Làm cho tối
    Les hautes maisons obscurcissent la rue
    các ngôi nhà cao làm cho đường phố tối đi
    Che mờ, làm mờ
    Les larmes obscurcissent la vue
    lệ làm mờ mắt
    Obscurcir l'intelligence
    làm mờ trí thông minh
    Làm cho tối nghĩa, làm thành khó hiểu
    Ce mauvais commentaire obscurcit le texte
    lời bình kém cỏi ấy làm cho bài văn thêm tối nghĩa
    (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm cho sẫm lại (màu sắc)
    Phản nghĩa Eclaircir, éclairer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X