• Tính từ

    Yêu hòa bình; vì hòa bình
    Peuple pacifique
    dân tộc yêu hòa bình
    Utilisation pacifique de [[lénergie]] nucléaire
    sự sử dụng năng lượng hạt nhân vào mục đích hòa bình
    Hòa bình
    Coexistence pacifique
    sự cùng tồn tại hòa bình
    Thái bình, thanh bình
    époque pacifique
    thời đại thanh bình
    Phản nghĩa Belliqueux.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X