• Nội động từ

    Kiếm ăn (chim, ong)
    Poules qui picorent sur le fumier
    gà kiếm ăn trong đống phân
    (từ cũ, nghĩa cũ) ăn trộm rau quả (trong vườn)
    (từ cũ, nghĩa cũ) kiếm chác

    Ngoại động từ

    Mổ (chim)
    Des poussins qui picorent des miettes de pain
    gà con mổ những vụn bánh mì

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X