• Danh từ giống cái

    Phần lớn, phần đông
    La plupart des hommes
    phần đông người ta
    la plupart du temps
    thường thường
    pour la plupart
    phần nhiều
    Les convives étaient pour la plupart des écrivains
    �� khách ăn phần nhiều là nhà văn

    Đại từ

    Số đông
    La plupart s'en vont
    số đông đi ra
    Phản nghĩa Aucun; peu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X