• Ngoại động từ

    (vật lý học) phân cực
    Polariser un rayon lumineux
    phân cực một tia sáng
    Lumière polarisée
    ánh sáng phân cực
    (nghĩa bóng) quy tụ, tập trung
    Polariser les critiques de l'opinion
    tập trung mọi sự phê phán của dư luận (vào mình)
    Phản nghĩa Dépolariser.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X