• Tính từ

    Thích hơn hết, ưa hơn hết; yêu hơn hết
    Enfant préféré
    đứa con yêu hơn hết
    C'est son disque préféré
    đó là dĩa hát nó thích hơn hết

    Danh từ giống đực

    Người được yêu hơn hết, người được ưa hơn hết

    Thêm ví dụ: Quel est votre endroit préféré à Hanoi? Mon endroit préféré est VanMieu, C'est un endroit cultured un lieu, c'est le symbol de la ville d' Hanoi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X