• Ngoại động từ

    đoán trước
    à ce qu'on peut préjuger
    theo tình hình có thể đoán trước được
    (luật học, pháp lý) quyết định tạm thời
    (từ cũ, nghĩa cũ) vội xét đoán

    Nội động từ

    Vội xét đoán, vội đoán định
    Sans rien préjuger de ce qui arrivera demain
    không vội đoán định chút nào dề sự việc sẽ xảy ra ngày mai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X