• Ngoại động từ

    Đề nghị, đề xuất, đề ra
    Proposer un avis
    đề xuất một ý kiến
    Giới thiệu, đề cử
    Proposer un candidat
    giới thiệu một người ra ứng cử
    Trả giá
    Proposer cent francs
    trả giá một trăm frăng

    Nội động từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) dự định, trù định
    L'homme propose Dieu dispose
    con người trù định, nhưng Thượng đế quyết định; mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X