• Phó từ

    Chỉ vì, hoàn toàn
    Purement par intérêt
    hoàn toàn vì lợi
    (từ hiếm, nghĩa ít dùng) trong trắng, trong sạch
    Vivre purement
    sống trong sạch
    (từ cũ, nghĩa cũ) trong sáng
    Ecrire purement
    viết trong sáng
    purement et simplement simplement
    simplement
    Phản nghĩa Impurement. Incorrectement.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X