• Ngoại động từ

    Tàn phá; phá hoại
    Les ennemis ravagèrent le pays
    quân địch tàn phá đất nước
    Grêle qui ravage la moisson
    mưa đá tàn phá mùa màng
    (nghĩa bóng) giày vò, làm suy mòn
    Les soucis l'ont ravagé
    lo âu đã giày vò hắn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X