• Danh từ giống đực

    Nước, xứ
    Pays chauds
    xứ nóng
    Tổ quốc, quê hương
    pays des oranges
    xứ sở của cam
    ( * danh từ giống cái payse)
    Ngừơi đồng hương
    Il est mon pays
    anh ấy là người đồng hương của tôi
    Arriver de son pays
    ngờ nghệch, quê mùa
    du pays
    (sản xuất ở) địa phương
    être bien de son pays arriver de son pays faire voir du pays à quelqu'un
    làm khó dễ cho ai
    haut pays
    miền núi
    mal du pays mal
    mal
    pays de connaissance connaissance
    connaissance
    pays perdu
    nơi xa lắc xa lơ
    voir du pays
    đi đây đi đó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X