• Ngoại động từ

    (từ hiếm, nghĩa ít dùng) nhốt, giam hãm
    La maladie [[la]] recluse dans ce coin
    bệnh tật dã giam hãm bà ta trong xó ấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X