• Danh từ giống cái

    Bờ (sông, hồ)
    Rive droite
    bờ phải, hữu ngạn
    Rive gauche
    bờ trái, tả ngạn
    Phố bờ sông
    (kỹ thuật) mép, rìu, biên
    Poutres de rive
    rầm rìa cầu
    Pain de rive
    bánh rìa lò (thường là chín đều)
    (thơ ca, từ cũ, nghĩa cũ) xứ, vùng
    il n'y a ni fond ni rive
    việc mù mịt quá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X