• Tính từ

    Sạt nghiệp
    Un procès ruineux
    một vụ kiện sạt nghiệp
    (nghĩa rộng) tốn kém
    Ce n'est pas ruineux
    không tốn kém mấy
    (từ cũ, nghĩa cũ) đổ nát
    fondements ruineux
    cơ sở không vững chắc
    Phản nghĩa Economique.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X