• Ngoại động từ

    Cứu, cứu khỏi, cứu thoát, cứu sống
    Sauver quelqu'un de la noyade
    cứu ai khỏi chết đuối
    Bảo toàn
    Sauver l'honneur
    bảo toàn danh dự
    (từ cũ, nghĩa cũ) đỡ cho, bù cho
    La probité de la pensée sauve la brutalité de la parole
    tư tưởng chân thực bù cho lời nói thô bạo
    sauve qui peut!
    Mạnh ai nấy chạy đi
    sauver les apparences apparence
    apparence
    sauver sa peau
    (thân mật) thoát chết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X