• Tự động từ

    Trở nên rầu rĩ, sa sầm lại
    à cette nouvelle son visage se rembrunit
    nghe tin ấy mặt nó sa sầm lại
    (từ cũ, nghĩa cũ) sẫm lại, tối sầm lại
    Le ciel se rembrunit
    trời tối sầm lại
    Phản nghĩa Eclaicir; épanouir, illuminer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X