• Tính từ

    Rậm rạp
    Une haie touffue
    một hàng rào rậm rạp
    (nghĩa bóng) rườm, rườm rà
    Un roman touffu
    một thiểu thuyết rườm rà
    Phản nghĩa Clairsemé, maigre. Concis, simple.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X