• Nội động từ

    Đi lang thang, lêu lổng
    Il vagabondait sur les chemins
    nó đi lang thang trên các nẻo đường
    (nghĩa bóng) nhảy từ việc này sang việc khác
    écrivain qui vagabonde d'un sujet à l'autre
    nhà văn nhảy từ vấn đề này sang vấn đề khác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X